Kali cyanide
Kali cyanide

Kali cyanide

Kali cyanide là tên gọi của một loại hợp chất hóa học không màu của kalicông thức hóa học KCN. Nó có mùi giống như mùi quả hạnh nhân, có hình thức bề ngoài giống như đường và hòa tan nhiều trong nước. Là một trong số rất ít chất có khả năng tạo ra các phức chất của vàng (Au) hòa tan được trong nước, vì thế nó được sử dụng trong ngành kim hoàn để mạ hay đánh bóng bằng phương pháp hóa học. Đôi khi nó cũng được sử dụng trong ngành khai thác các mỏ vàng để tách vàng ra khỏi quặng vàng (mặc dù natri cyanide được sử dụng phổ biến hơn). Cho đến những năm thập niên 1970 nó còn được sử dụng trong thuốc diệt chuột.

Kali cyanide

Chỉ mục EU 006-007-00-5
Cation khác Natri cyanide
Số CAS 151-50-8
Điểm sôi
Khối lượng mol 65,1153 g/mol
Công thức phân tử KCN
Điểm bắt lửa Không cháy
Điểm nóng chảy 634 °C (907 K; 1.173 °F)
Khối lượng riêng 1,52 g/cm³
LD50 5–10 mg/kg (miệng ở chuột, thỏ)[1]
Phân loại của EU Rất độc hại (T+)
Nguy hiểm cho môi trường (N)
MSDS ICSC 0671
NFPA 704

0
4
0
 
Độ hòa tan trong nước 71,6 g/100 ml (25 ℃)
Chỉ dẫn R R26/27/28, R32
R50/53
Bề ngoài bột/tinh thể màu trắng
Chỉ dẫn S S1/2, S7, S28, S29
S45, S60, S61
Entropy mol tiêu chuẩn So298 127,8 J·K-1·mol-1
Số EINECS 205-792-3
Entanpihình thành ΔfHo298 -131,5 kJ/mol
Hợp chất liên quan Hydro cyanide
Số RTECS TS8750000

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Kali cyanide http://www.reptox.csst.qc.ca/Produit.asp?no_produi... http://www.inrs.fr/inrs-pub/inrs01.nsf/inrs01_ftox... http://webbook.nist.gov/chemistry/ http://ecb.jrc.it/esis/index.php?GENRE=ECNO&ENTREE... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... http://www.inchem.org/documents/cicads/cicads/cica... http://www.inchem.org/documents/icsc/icsc/eics0671... https://www.cdc.gov/niosh/npg/npgd0522.html https://id.loc.gov/authorities/subjects/sh85105605 https://d-nb.info/gnd/4163067-1